Bắt Đầu Vận Hành
Lưu ý: Dụng cụ điện được tối ưu hóa cho cỡ sâu bào đến 1 mm.
Với núm xoay (1), có thể điều chỉnh cỡ sâu bào từ 0–1,0 mm. Với cỡ sâu bào lớn 1 mm phải nhấn nút (2):
Nguyên liệu | Bề rộng bào theo mm | Cỡ sâu bào theo mm | |
---|---|---|---|
0–1,0 | 0–2,0 | ||
Gỗ mềm | < 30 | ● | ● |
30 − 40 | ● | − | |
Gỗ cứng | < 20 | ● | ● |
20 − 30 | ● | − | |
Gỗ mềm (ẩm) | 0 − 40 | ● | − |
Gỗ dán | < 20 | ● | ● |
20 − 30 | ● | − | |
Gỗ gán phủ nhựa phenolic | < 15 | ● | ● |
15 − 30 | ● | − | |
Tấm MDF | < 20 | ● | ● |
20 − 30 | ● | − | |
Ván mặt | 1 | ● | ● |
Ván mặt bằng gỗ cứng | 3 − 5 | ● | ● |
Chất đệm hai thành phần | 3 − 5 | ● | ● |
Bìa cứng | 2 | ● | ● |
- Hãy đảm bảo rằng, bạn có thể nhấn Công tắc bật/tắt, mà không cần nhả tay nắm.
Để vận hành thử dụng cụ điện hãy nhấn khóa an toàn (3) và sau đó nhấn công tắc tắt/mở và nhấn giữ (4).
Để tắt dụng cụ điện, hãy nhả công tắc Tắt/Mở (4).
Lưu ý: Vì lý do an toàn, không thể mở khóa công tắc Tắt/Mở (4), mà phải luôn bấm giữ trong khi vận hành dụng cụ.
Đèn báo trạng thái nạp pin (10) hiển thị tình trạng sạc của pin khi công tắc Tắt/Mở được nhấn một nửa hoặc hoàn toàn (4) trong vài giây và gồm có 3 đèn LED xanh lá.
Đèn LED | Điện dung |
---|---|
Đèn sáng liên tục 3× xanh lục | ≥66 % |
Đèn sáng liên tục 2× xanh lục | ≥33 % |
Đèn sáng liên tục 1× xanh lục | <33 % |
Đèn xi nhan 1× xanh lục | Sự Dự Phòng |